Xây dựng mới và mở rộng I/O cho các RTU thuộc hệ thống SCADA/EMS của Trung tâm Điều độ HTĐ Quốc gia A0, A1, A2, A3
Nhà sản xuất:
CÔNG TY TNHH NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ LOTN
VIỆT NAM.
Văn phòng: 14 Thọ lão, P Đống mác, Q Hai Bà
Trưng, Hà nội.
Điện thoại: (04) 22129566, Fax: (04) 39727524, Di
động: 0963.210.234.
Chứng chỉ: TYPE TEST
Catlog: http://lotnvn.com/data/article/document/CatalogRTU_LOTN_w5.pdf
GIỚI
THIỆU CHUNG:
- Thiết bị LOTN RTU Series được nghiên cứu và sản xuất tại
Công ty TNHH Nghiên cứu phát triển công nghệ LOTN Việt Nam;
- TYPE: LOTN RTU Series thuộc loại thiết bị đầu cuối của hệ
thống SCADA/EMS (RTU);
- Mục đích của việc nghiên cứu và sản xuất thiết bị này là để
thay thế các thiết bị tương tự nhập từ nước ngoài đã, đang và sẽ sử dụng
trong ngành điện;
- LOTN RTU Series gồm 02 khối chức năng: khối Vào/Ra (I/O) và
khối GateWay;
- Có 02 phiên bản: 01 sử dụng GateWay của nước ngoài và 01 sử
dụng GateWay tự nghiên cứu sản xuất;
- Chứng chỉ TYPE TEST
của VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
(VMI).
KHẢ
NĂNG ỨNG DỤNG:
- Cho phép mở rộng I/O cho các RTU do nước ngoài sản xuất
hiện đang sử dụng tại các nhà máy và trạm biến áp trọng ngành điện: phiên
bản sử dụng GateWay nước ngoài (ví dụ ABB RTU560);
- Cho phép tổ chức thành các RTU mới với cấu hình khác nhau;
CÔNG
NGHỆ VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
- Cách điện và điện trường: Đạt các yêu cầu của tiêu chuẩn
CISPR16;
- Công nghệ đa xử lý (Multiprocessor) và xử lý phân tán được
sử dụng để sản xuất LOTN RTU Series;
- Mạch in 2 lớp, chất liệu FR4 1/1; độ dày 1,6 và 2mm tùy
theo kích thước card;
- LOTN RTU Series áp dụng giao thức truyền tin Modbus và
IEC870-101/104;
- Giao diện giữa khối Vào/Ra với GateWay: RS485 hoặc RS232,
max 19200bps;
- Giao diện giữa GateWay với Trung tâm điều độ: RS232 và
Ethernet (IP);
- GateWay, phiên bản tự sản xuất, sử dụng hệ điều hành Unix hoặc Linux;
- Tương thích 100% với RTU560 của ABB và các GateWay của các nhà sản xuất nước ngoài khác theo cấu hình chuẩn.
TÍNH
NĂNG KỸ THUẬT
1.
Các loại card chính
1.1.
Card CPU:
1.2.
Card AI:
·
Số kênh đo lường trên 1 card: 4 AI
·
Độ phân giải: 14 bit (từ 0 đến 9999)
·
Số card tối đa trên 1 Module: 8 card (32 AI)
·
Cách ly lối vào băng quang điện: xung 1,5kV
·
Tốc độ thu thập dữ liệu: <100ms
1.3.
Card DI:
·
Số lối vào digital trên 1 card: 64 DI;
·
Số card tối đa trên 1 Module: 8 card (512 DI);
·
Cách ly lối vào bằng quang điện: xung 1,5kV;
·
Tốc độ thu thập dữ liệu: <1ms;
1.4.
Card DO:
·
Số lối ra
digital trên 1 card: 16 DO ;
·
Số card tối đa trên 1 Module: 4 card với 64 DO;
·
Tải : 2A trên tiếp điểm Rơ le ;
·
Cách ly lối ra bằng tiếp điểm Rơ le tự do :
xung 1,5KV ;
2.
Mềm dẻo trong cấu hình hệ thống và tiện ích:
·
Có thể mở rộng dung lượng I/O để có RTU cỡ lớn bằng
cách sử dụng nhiều card (cùng loại) trên mỗi Module;
·
Để làm gọn hệ thống, có thể thu nhỏ về 01 Module hỗn
hợp (cả 03 loại AI, DI, DO trên 01 Module);
·
Tốc độ truyền tin Modbus: đến 19200bps ;
·
Parity: chẵn hoặc lẻ hoặc không sử dụng parity;
·
Tiện ích KHÓA/MỞ (Disable/Enable) AI ; DI; DO phục
vụ cấu hình hệ thống;
·
ĐẢO/KHÔNG ĐẢO dữ liệu phục vụ sử dụng tiếp điểm
thường đóng hoặc thường mở của Rơ le trung gian;
·
Tùy chọn thời gian đóng mở Rơ le DO từ 100 ms đến
1,6 ms;
·
Xác định địa chỉ Modbus bằng cách sử dụng địa chỉ
quảng bá (00);
·
Chế độ TEST riêng biệt cho các card AI, DI, DO;
3.
Triệt để xử lý hiện
tượng “treo hệ thống” khi làm việc:
·
Thiết bị tự khởi động lại khi bị treo
KÍCH
THƯỚC TỦ:
Kích
thước tủ phụ thuộc số lượng số lượng tín hiệu Vào/Ra;
Max:
W980, H2200, D650.
ĐẶT
HÀNG:
Khách
hàng muốn đặt hàng sản phẩm thiết bị RTU, xin tiến hành chọn mã hàng theo hướng
dẫn sau:
Ví dụ:
LOTN 3. 256.008.016.1 là mã hàng
của thiết bị ghi sự cố với 256 lối vào số, 008 lối vào analog và 016 lối ra
digital và 1 kênh Modbus.
|